Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
anattā (p) (s: anātman); Vô ngã 無 我.
anavabodhaka (s); bất liễu 不 了.
anavadhārita (s); bất liễu 不 了.
anāvarana (s); Hư không 虚 空.
anāvrti (s); Hư không 虚 空; vô ngại 無 礙.
aṇḍaja (s, p); noãn sinh 卵 生, sinh trứng, xem Bốn cách sinh.
anga (s); chi phần 支 分; phân 分.
anger (e); sân khuể 瞋 恚; sân 瞋.
angkor wat; Ăng-kor Wat.
ango (j); An cư 安 居.
aṅguttara-nikāya (p) (s: ekottarāgama); Tăng-nhất bộ kinh 增 一 部 經.
angya (j); Hành cước 行 腳.
anicca (p) (s: anitya); Vô thường 無 常.
anikṣipta-dhura (s); bất hưu tức 不 休 息.
animitta (p); Vô tướng 無 相.
aniruddha (s); A-na-luật 阿 那 律; bất diệt 不 滅; vô diệt 無 滅.
anitya (s); Vô thường 無 常.
anitya-asāra-saṃjñā (s); kiên cố 堅 固.
anivṛta-avyākṛta (s); vô phú vô kí 無 覆 無 記.
aniyatā-bhūmika (s); bất định địa pháp 不 定 地 法.
añjali-mudrā (s); hiệp chưởng ấn 合 掌 印 (hiệp trảo), Ấn.
anjin (j); An tâm 安 心.
ankoku-ji (j); An Quốc tự 安 國 寺.
anmarashiki (j); am-ma-la thức 庵 摩 羅 識.
annotated redaction of the text and commentaries to the compilation of yung-chia of the chan school (e); Thiền tông Vĩnh Gia tập khoa chú thuyết nghị 禪 宗 永 嘉 集 科 註 説 誼.
anokubodai (j); a-nậu bồ-đề 阿 耨 菩 提.
anokutara-sanmyakusanboji (j); a-nậu-đa-la tam-miệu tam-bồ-đề 阿 耨 多 羅 三 貘 三 菩 提.
anryūmon (j); an lập môn 安 立 門.
anryū-shinjitsu (j); an lập chân thật 安 立 眞 實.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần