Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

 

anattā (p) (s: anātman); Vô ngã 無 我.

anavabodhaka (s); bất liễu 不 了.

anavadhārita (s); bất liễu 不 了.

anāvarana (s); Hư không 虚 空.

anāvrti (s); Hư không 虚 空; vô ngại 無 礙.

anchi (j); an trí 安 置.

ancho (j); an xứ 安 處

añcita (s); thụ .

aṇḍaja (s, p); noãn sinh 卵 生, sinh trứng, xem Bốn cách sinh.

ando (j); an sinh 安 土.

anga (s); chi phần 支 分; phân .

anger (e); sân khuể 瞋 恚; sân .

angkor wat; Ăng-kor Wat.

ango (j); An cư 安 居.

aṅguli (s); chỉ .

aṅguttara-nikāya (p) (s: ekottarāgama); Tăng-nhất bộ kinh 增 一 部 經.

angya (j); Hành cước 行 腳.

anhei (j); ám tế 闇 蔽.

anicca (p) (s: anitya); Vô thường 無 常.

anikṣipta-dhura (s); bất hưu tức 不 休 息.

animitta (p); Vô tướng 無 相.

anirodha (s); bất diệt 不 滅.

aniruddha (s); A-na-luật 阿 那 律; bất diệt 不 滅; vô diệt 無 滅.

aniṣpanna (s); vô thật 無 實.

anitya (s); Vô thường 無 常.

anitya-asāra-saṃjñā (s); kiên cố 堅 固.

anivṛta (s); vô phú 無 覆.

anivṛta-avyākṛta (s); vô phú vô kí 無 覆 無 記.

aniyata (s); bất định 不 定.

aniyatā-bhūmika (s); bất định địa pháp 不 定 地 法.

añjali-mudrā (s); hiệp chưởng ấn 合 掌 印 (hiệp trảo), Ấn.

anjin (j); An tâm 安 心.

anjū (j); an trú 安 住

ankoku-ji (j); An Quốc tự 安 國 寺.

anmarashiki (j); am-ma-la thức 庵 摩 羅 識.

an'ne (j); An Huệ 安 慧.

annin (j); an nhẫn 安 忍.

annotated redaction of the text and commentaries to the compilation of yung-chia of the chan school (e); Thiền tông Vĩnh Gia tập khoa chú thuyết nghị 禪 宗 永 嘉 集 科 註 説 誼.

annyō (j); an dưỡng 安 養.

anokubodai (j); a-nậu bồ-đề 阿 耨 菩 提.

anokutara-sanmyakusanboji (j); a-nậu-đa-la tam-miệu tam-bồ-đề 阿 耨 多 羅 三 貘 三 菩 提

an'on (j); an ổn 安 隱.

ānqīng (c); An Thanh 安 清.

anraku (j); an lạc 安 樂.

anri (j); hành lí 行 履.

anri (j); hành lí 行 李.

anroku (j); an lục 安 録.

anryū (j); an lập 安 立.

anryūmon (j); an lập môn 安 立 門

anryū-shinjitsu (j); an lập chân thật 安 立 眞 實

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần