Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
ananta-nirdeśa (s); vô lượng nghĩa 無 量 義.
anantaprabhā (s); vô biên minh 無 邊 明, vô biên quang 無 邊 光.
anantapratibhāna (s); vô lượng biên 無 量 邊, vô biên biên 無 邊 邊.
anantara-pratyaya (s); thứ đệ duyên 次 第 縁.
ānantariya (p); vô gián 無 間, trực tiếp, không gián đoạn.
ānantarya-mārga (s); vô gián đạo 無 間 道.
ananyathā (s); phi biến dị 非 變 異.
ānāpānasati (p); An-ban thủ ý 安 般 守 意.
anāsrava (s); vô lậu 無 漏; vô lưu 無 流.
anāsravā-dharmāḥ (s); vô lậu pháp 無 漏 法.
anāsrava-jñāna (s); vô lậu trí 無 漏 智.
anatabindada (j); A-na-đà Tấn-đồ-đà 阿 那 陀 擯 荼 駄.
anāthapindada (s); A-na-đà-tấn-đồ-đà 阿 那 陀 擯 荼 駄; Cấp Cô Độc 給 孤 獨.
anāthapiṇḍika (s, p); Cấp Cô Độc 給 孤 獨.
anātman (s) (p: anattā); Vô ngã 無 我; nhân vô ngã 人 無 我.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần