Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

 

ananta-nirdeśa (s); vô lượng nghĩa 無 量 義.

anantaprabhā (s); vô biên minh 無 邊 明, vô biên quang 無 邊 光.

anantapratibhāna (s); vô lượng biên 無 量 邊, vô biên biên 無 邊 邊.

anantara (s); vô gián 無 間.

anantara-pratyaya (s); thứ đệ duyên 次 第 縁.

ānantariya (p); vô gián 無 間, trực tiếp, không gián đoạn.

ānantarya (s); vô gián 無 間.

ānantarya-mārga (s); vô gián đạo 無 間 道.

ananyathā (s); phi biến dị 非 變 異.

ānāpānasati (p); An-ban thủ ý 安 般 守 意.

anapatrāpya (s); vô quí 無 愧.

anāsrava (s); vô lậu 無 漏; vô lưu 無 流.

anāsravā-dharmāḥ (s); vô lậu pháp 無 漏 法.

anāsrava-jñāna (s); vô lậu trí 無 漏 智.

anatabindada (j); A-na-đà Tấn-đồ-đà 阿 那 陀 擯 荼 駄.

anāthapindada (s); A-na-đà-tấn-đồ-đà 阿 那 陀 擯 荼 駄; Cấp Cô Độc 給 孤 獨.

anāthapiṇḍika (s, p); Cấp Cô Độc 給 孤 獨.

anātman (s) (p: anattā); Vô ngã 無 我; nhân vô ngã 人 無 我

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần