Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
a chapter of the mañjuśrī method from the vajraśekhara-yoga (e); Kim cương đỉnh kinh du-già Văn-thù Sư-lợi Bồ Tát pháp nhất phẩm 金 剛 頂 經 瑜 伽 文 殊 師 利 菩 薩 法 一 品.
a part of the prajñāparamitā doctrine (e); Kim cương trường trang nghiêm bát-nhã ba-la-mật-đa giáo trung nhất phần 金 剛 場 莊 嚴 般 若 波 羅 蜜 多 教 中 一 分.
a rapidly established effect: the abhicāra method explained by maheśvāra (e); Tốc tật lập nghiệm Ma-hê-thủ-la thiên thuyết A-vĩ-xa pháp 速 疾 立 驗 魔 醯 首 羅 天 説 阿 尾 奢 法.
abdhuta-dharma (s); A-phù-đạt-ma 阿 浮 達 磨.
ābhāssara (p) (s: ābhāsvarāḥ); → Ābhāsvara, Na-rô lục pháp.
ābhāsvarāḥ (s) (p: ābhāssara); có nhiều cách dịch nghĩa: 1. Cực quang tịnh thiên 極 光 淨 天 (xưa dịch là Quang âm thiên 光 音 天), một cõi thiên của sắc giới (Ba thế giới); 2. Quang ấm 光 陰 (thân ánh sáng), Quang tịnh 光 淨, Cực quang tịnh 極 光 淨, Cực quang 極 光, ánh sáng rực rỡ, xem Na-rô lục pháp, Tử thư.
ābhāsvara-vimāna (s); Quang âm cung 光 音 宮, Cực quang tịnh thiên cung 極 光 淨 天 宮.
abhāva (s, p); phi hữu 非 有, nghĩa là không có gì, không thật, vô 無.
abhayaṃkara (s); A-bà-dựng-ca-la 阿 婆 孕 迦 羅, Li Bố Úy 離 怖 畏, tên của một vị Như Lai, có nghĩa là bảo vệ, chống sợ hãi.
abhayaṃkarī-dhāraṇī (s); Vô úy đà-la-ni kinh 無 畏 陀 羅 尼 經.
abhaya-mudrā (s); vô úy ấn 無 畏 印 (không sợ hãi), Ấn.
abhayapradāna (s); vô úy thí 無 畏 施.
abhibhāvāyatana (s, p); thắng xứ 勝 處, Tám thắng xứ.
abhicāra (s); A-tì-già-la 阿 毘 伽 羅, một loại Ngạ quỉ.
abhicāraka (s); A-tì-tả-la 阿 毘 寫 羅, dịch nghĩa là Khu tà 驅 邪, Phục ma 服 魔, chỉ những người hàng phục ma quái.
abhidhamma (p) (s: abhidharma); dịch nghĩa là Thắng pháp 勝 法 (abhi: thắng, vượt lên khỏi, vượt qua; dhamma: Pháp), Vô tỉ pháp 無 比 法, dịch âm là A-tì-đạt-ma.
abhidhamma-piṭaka (p) (s: abhidharma-piṭaka); Luận tạng 論 藏, A-tì-đạt-ma tạng, A-tì-đạt-ma 阿 毘 達 磨.
ābhidhammika (p) (s: ābhidharmika); Luận sư 論 師.
abhidharma (s) (p: abhidhamma); dịch nghĩa là Thắng pháp 勝 法 (abhi: thắng, vượt lên khỏi, vượt qua; dharma: → Pháp), Vô tỉ pháp 無 比 法, Đối pháp 對 法, Luận 論, dịch âm là A-tì-đạt-ma 阿 毘 達 磨, A-tì-đàm 阿 毘 曇.
abhidharma-amṛta-(rasa)-śāstra (s); A-tì-đàm cam lộ (sinh) vị luận 阿 毘 曇 甘 露 (生) 味 論, cao tăng Cù-sa (s: śrīghoṣaka) biên soạn, gồm 2 quyển, 16 phẩm, không rõ người dịch.
abhidharma-āvatāra-prakaraṇa (s); Nhập A-tì-đạt-ma luận 入 阿 毘 達 磨 論.
abhidharma-dharma-skandha-pāda-śāstra (s); A-tì-đạt-ma pháp uẩn túc luận 阿 毘 達 磨 法 蘊 足 論, Huyền Trang dịch, cũng được gọi tắt là Pháp uẩn luận (s: dharmaskandha-śāstra).
abhidharma-dhātukāya-pāda-śāstra (s); A-tì-đạt-ma giới thân túc luận, Thế Hữu (s: vasumitra) soạn, Huyền Trang dịch, cũng được gọi tắt là Giới thân luận (s: dhātukāya).
abhidharma-hṛdaya-śāstra (s); A-tì-đàm tâm luận 阿 毘 曇 心 論, được Tăng-già Đề-bà (saṅghadeva) và Huệ Viễn dịch năm 391.
abhidharma-jñānaprasthāna-śāstra (s); A-tì-đạt-ma phát trí luận 阿 毘 達 磨 發 智 論, cũng được gọi ngắn là Phát trí luận (s: jñānaprasthāna-śāstra), một tác phẩm của Già-đa-diễn-ni tử (s: kātyāyanīputra), Huyền Trang dịch.
abhidharmakośa (s); A-tì-đạt-ma câu-xá luận bản tụng 阿 毘 達 磨 倶 舍 論 本 頌.
abhidharmakośa-bhāṣya (s); A-tì-đạt-ma câu-xá luận thích 阿 毘 達 磨 俱 舍 論 釋, Thế Thân soạn.
abhidharmakośa-bhāṣya (s); A-tì-đạt-ma câu-xá luận 阿 毘 達 磨 倶 舎 論.
abhidharmakośa-bhāṣya-ṭīkā-tattvārtha-nāma (s); A-tì-đạt-ma câu-xá luận thật nghĩa sớ 阿 毘 達 磨 俱 舍 論 實 義 疏, An Huệ (s: sthiramati) biên soạn, chưa được dịch sang Hán ngữ.
abhidharmakośa-kārikā (s); A-tì-đạt-ma câu-xá luận bản tụng 阿 毘 達 磨 俱 舍 論 本 頌, bao gồm 600 kệ, Huyền Trang dịch.
abhidharmakośa-marmapradīpa (s); A-tì-đạt-ma câu-xá luận chú yếu nghĩa đăng 阿 毘 達 磨 俱 舍 論 註 要 義 燈, một tác phẩm của Trần-na (dignāga, diṅnāga).
abhidharmakośa-śāstra (s); A-tì-đạt-ma câu-xá luận 阿 毘 達 磨 俱 舍 論, gọi tắt là Câu-xá luận, 30 quyển, Thế Thân (vasubandhu) biên soạn, Huyền Trang đời Đường dịch. Chân Đế (paramārtha) có dịch dưới tên A-tì-đạt-ma câu-xá thích luận 阿 毘 達 磨 俱 舍 釋 論.
abhidharmakośa-śāstra-kārikā-vibhāṣya (s); A-tì-đạt-ma tạng hiển tông luận 阿 毘 達 磨 藏 顯 宗 論.
abhidharma-mahāvibhāṣā-śāstra (s); A-tì-đạt-ma đại tì-bà-sa luận 阿 毘 達 磨 大 毘 婆 沙 論
abhidharma-nyāyānusāra (s) A-tì-đạt-ma thuận chính lí luận 阿 毘 達 磨 順 正 理 論, Chúng Hiền (saṅghabhadra) soạn, Huyền Trang dịch.
abhidharma-nyāyānusāra śāstra (s); A-tì-đạt-ma thuận chính lí luận 阿 毘 達 磨 順 正 理 論.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần