HomeIndex

Ngũ trọc

五 濁 ; S: pañcakaṣāya; cũng đọc là Ngũ trược;

Danh từ Hán Việt dùng để chỉ những thứ nhơ bẩn cặn đục (Hán: trọc) dấy lên trong một Kiếp suy giảm. Ngũ trọc bao gồm:

1. Kiếp trọc (劫 濁; s: kalpakaṣāya): nhiều căn bệnh dấy lên, nạn đói hoành hành, chiến tranh mọi nơi...; 2. Kiến trọc (見 濁; s: dṛṣṭikaṣāya): tà kiến thịnh hành; 3. Phiền não trọc (煩 惱 濁; s: kleśakaṣāya): chúng sinh có nhiều tham dục, tâm thần phiền loạn; 4. Chúng sinh trọc (眾 生 濁; s: sattvakaṣāya): chúng sinh không tuân theo luân lí, không sợ quả báo...; 5. Mệnh trọc (命 濁; s: āyuskaṣāya): thọ mệnh của con người ngắn dần.