Từ điển Thiều Chửu
陀 - đà
① Chỗ đất gập ghềnh. Có khi viết là 阤.

Từ điển Trần Văn Chánh
陀 - đà
Lởm chởm, (đất) gập ghềnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
陀 - đà
Sườn núi. Một âm là Trĩ.


阿彌陀經 - a di đà kinh || 阿彌陀佛 - a di đà phật || 盤陀 - bàn đà || 頭陀 - đầu đà || 彌陀 - di đà || 陂陀 - pha đà || 吠陀 - phệ đà ||