Từ điển Thiều Chửu
解 - giải/giới/giái
① Bửa ra, mổ ra. Dùng cưa xẻ gỗ ra gọi là giải mộc 解木. Mổ xẻ người để chữa bệnh gọi là giải phẩu 解剖. ||② Cổi ra. Như cố kết bất giải 固結不解 quấn chặt không cổi ra được. Tiêu tan mối thù oán cũng gọi là giải. Như khuyến giải 勸解 khuyên giải, hoà giải 和解 giải hoà, v.v. ||③ Tan. Lòng người lìa tan gọi là giải thể 解體. Có khi gọi là thổ băng ngoã giải 土崩瓦解 đất lở ngói tan, nói ví dụ sự nhân tâm li tán như nhà đổ vậy. ||④ Phân tách cho rõ lẽ rõ sự. Như tường giải 詳解 giải nghĩa tường tận, điều giải 條解 phân tách ra từng điều v.v. ||⑤ Hiểu biết, nhận rõ được ý cũng gọi là giải. Vì thế ý thức gọi là kiến giải 見解. ||⑥ Hết một khúc nhạc gọi là nhất giải 一解. ||⑦ Nhà làm thuốc cho thuốc ra mồ hôi khỏi bệnh gọi là hãn giải 汗解. Tục gọi đi ỉa là đại giải 大解, đi đái là tiểu giải 小解. ||⑧ Cổi ra, lột ra. Như giải y 解衣 cổi áo, lộc giác giải 鹿角解 hươu trút sừng. Nguyễn Du 阮攸: Thôi thực giải y nan bội đức 推食解衣難背徳 Cái đức nhường cơm sẻ áo, khó mà làm phản được. ||⑨ Thông suốt. ||⑩ Thôi, ngừng. ||⑪ Cắt đất. ||⑫ Một âm là giới. Giới trãi 解廌 một con thú giống như con hươu mà có một sừng, có khi viết là 獬豸. ||⑬ Lại một âm là giái. Ðiệu đi, như giái phạm 解犯 giải tù đi, giái hướng 解餉 đem lương đi, v.v. ||⑭ Thi hương trúng cách (đỗ) gọi là phát giái 發解, đỗ đầu khoa hương gọi là giái nguyên 解元. Ta quen đọc là chữ giải cả.

Từ điển Trần Văn Chánh
解 - giải
Áp giải, đưa đi: 把俘虜解到縣城 Áp giải tù binh tới huyện lị. Xem 解 [jiâ], [xiè].

Từ điển Trần Văn Chánh
解 - giải
① Cởi... ra, tháo... ra, gỡ... ra, mở... ra, mổ, bửa ra, xẻ ra: 解衣服 Cởi quần áo; 解開繩扣兒 Tháo nút dây; 解木 Xẻ gỗ; 解牛 Mổ bò; ② Tan: 瓦解 Tan rã; 雪已融解 Tuyết đã tan; ③ Giải bỏ, giải trừ, làm cho hết, đỡ, bãi: 解饞 Đỡ thèm; 解餓 Đỡ đói; 解職 Bãi chức; ④ Giải thích: 解答問題 Giải đáp vấn đề; ⑤ Hiểu: 令人費解 Khiến người ta khó hiểu; ⑥ Bài tiết ra, đại tiện, tiểu tiện: 小解 Đi tiểu; ⑦ Giải bài toán. Xem 解 [jié], [xiè].

Từ điển Trần Văn Chánh
解 - giải
① (khn) Hiểu rõ: 解不開這個道理 Không sao hiểu rõ được lẽ đó; ② [Xiè] (Họ) Giải. Xem 解 [jiâ], [jiè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
解 - giải
Cắt xé ra — Làm chia lìa ra — Chảy thành nước. Chẳng hạn Dung giải — Thoát khỏi. Chẳng hạn Giải thoát — Cởi bỏ đi. Trừ đi — Đi tiểu tiện — Nói rõ ra.


壓解 - áp giải || 百解 - bách giải || 排解 - bài giải || 排難解紛 - bài nạn giải phân || 冰解 - băng giải || 不解 - bất giải || 拔解 - bạt giải || 兵解 - binh giải || 支解 - chi giải || 枝解 - chi giải || 注解 - chú giải || 演解 - diễn giải || 電解 - điện giải || 圖解 - đồ giải || 溶解 - dung giải || 熔解 - dung giải || 解毒 - giả độc || 解厄 - giải ách || 解職 - giải chức || 解答 - giải đáp || 解和 - giải hoà || 解渴 - giải khát || 解悶 - giải muộn || 解悟 - giải ngộ || 解元 - giải nguyên || 解熱 - giải nhiệt || 解冤 - giải oan || 解紛 - giải phân || 解法 - giải pháp || 解剖 - giải phẫu || 解煩 - giải phiền || 解放 - giải phóng || 解決 - giải quyết || 解散 - giải tán || 解體 - giải thể || 解釋 - giải thích || 解脫 - giải thoát || 解析 - giải tích || 解智 - giải trí || 解除 - giải trừ || 解圍 - giải vi || 解衣 - giải y || 講解 - giảng giải || 和解 - hoà giải || 見解 - kiến giải || 經解 - kinh giải || 了解 - liễu giải || 論解 - luận giải || 明解 - minh giải || 難解 - nan giải || 誤解 - ngộ giải || 瓦解 - ngoã giải || 分解 - phân giải || 推解 - suy giải || 心解 - tâm giải ||