Từ điển Thiều Chửu
爭 - tranh
① Tranh giành, cãi cọ. Phàm tranh hơn người hay cố lấy của người đều gọi là tranh. ||② Thế nào? Dùng làm trợ từ. ||③ Một âm là tránh. Can ngăn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
爭 - tranh
Giành nhau. Đua nhau. Truyện Trê Cóc : » Cũng còn sự lí tranh nhau khéo là « — Thế nào. Làm sao ( tiếng để hỏi ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
爭 - tránh
Can ngăn — Một âm là Tranh. Xem Tranh.