Từ điển Thiều Chửu
彌 - di
① Khắp, đầy. Như di phùng 彌縫 vá kín cho khỏi khuyết. ||② Trọn, như di nguyệt 彌月 trọn tháng. ||③ Càng, như ngưỡng chi di cao 仰之彌高 ngửa lên trông thấy càng cao. ||④ Xa, di sanh 彌甥 cháu xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
彌 - di
Lâu dài — Xa xôi — Tràn đầy. Khắp nơi — Thêm vào. Bù vào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
彌 - nhị
Như chữ Nhị 弭 — Một âm là Di. Xem Di.


阿彌陀經 - a di đà kinh || 阿彌陀佛 - a di đà phật || 彌陀 - di đà || 彌勒 - di lặc || 彌留 - di lưu || 彌月 - di nguyệt ||