Từ điển Thiều Chửu
句 - cú/câu/cấu
① Câu. Hết một lời văn gọi là nhất cú 一句 một câu. ||② Một âm là câu, nguyên là chữ câu 勾 nghĩa là cong, là móc. ||③ Một âm là cấu. Như cấu đương 句當 người phải liệu biện mọi việc công gọi là cấu đương. Ta quen gọi là câu đương.

Từ điển Trần Văn Chánh
句 - câu
① Như 勾; ② (Họ) Câu. Xem 句 [jù].

Từ điển Trần Văn Chánh
句 - cú
Câu: 造句 Đặt câu; 我講幾句 Tôi xin nói vài câu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
句 - câu
Xem Câu đương 句當 — Dùng như chữ Câu — Các âm khác là Cấu, Cú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
句 - cấu
Chỗ dừng lại ở câu văn. Các âm khác là Câu, Cú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
句 - cú
Ngừng lại — Chỗ ngừng lại ở lời văn. Tức câu văn — Một âm khác là Câu.


警句 - cảnh cú || 句當 - câu đương || 章句 - chương cú || 句法 - cú pháp || 疉句 - điệp cú || 佳句 - giai cú || 傑句 - kiệt cú || 聯句 - liên cú || 尋章摘句 - tầm chương trích cú || 辭句 - từ cú || 絶句 - tuyệt cú ||