KẾT QUẢ TRA TỪ
- liễu dương - 柳楊:
Cây liễu và cây dương, hai loại cây cành lá mềm yếu rủ xuống rất đẹp, thường trồng làm sảnh. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Quân đưa chàng ruổi lên đường. Liễu dương biết thiếp đoạn trường này chăng « — Liễu dương tức cây dương liễu. Vương Xương Linh 王昌齡 đời Đường có câu thơ khuê oán 閨怨 » Hốt kiến mạch đầu dương liễu sắc, hối giáo phu tế mịch phong hầu « 忽見陌頭陽柳色悔教夫壻覓封侯 Chợt thấy sắc cây dương liễu xinh tươi nơi đầu đường, thì hối hận sao ta khiến chồng ta đi kiếm sự công danh phong tước hầu nơi xa. Ý nói chồng đi đánh giặc vắng không cùng ai vui thú xem phong cảnh; ấy là người thiếu phụ có chồng đi chinh thú nơi xa. » Liễu dương biết thiếp đoạn trường này chăng « ( Chinh Phụ Ngâm ). (Từ điển Nguyễn Quốc Hùng)
Trở lại