KẾT QUẢ TRA TỪ
- dương liễu - 楊柳:
Cây dương và cây liễu, cành lá mềm yếu, thường trồng hai bên đường cho đẹp. Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn: » Dương liễu na tri thiếp đoạn trường «. Bà Đoàn Thị Điểm dịch rằng: » Liễu dương biết thiếp đoạn trường này chăng «. (Từ điển Nguyễn Quốc Hùng)
Trở lại